Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quỹ Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quỹ Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã úc Kỳ - Xã Úc Kỳ - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên