Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 20/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phận, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Phận, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1947, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phận, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị