Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Vĩnh Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Lãng - Xã Quang Lãng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Vĩnh Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Vĩnh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Hồng Vĩnh, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Hồng Vĩnh, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Vĩnh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vĩnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị