Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Huấn, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Gia Huấn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tuyên Huấn, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 14.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huấn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh