Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặngn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng