Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đồng chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thiện, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đình Thiện, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thiện, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Đình Thiện, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An