Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Khăc Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khăc Thí, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 03/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khăc Thí, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 16/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội