Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Báu, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Báu, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị