Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Xế, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xế, nguyên quán Hiếu Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xế, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Xế, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Xế, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xế, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Xế, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xế, nguyên quán Hiếu Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị