Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vô Tranh - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Đồng, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Đồng, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đồng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Xuân Bồng, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đồng Xuân Hiển, nguyên quán Phù Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Xuân Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 28/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Hùng, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 22/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh