Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thái Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Kỳ - Xã Tam Kỳ - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Tiến - Xã An Tiến - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang