Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đổ văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Kết, nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Thụy An - Thủy Thiện - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Kết, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kết, nguyên quán Hà Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị