Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tống Trân - Xã Tống Trân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đĩnh (Đình), nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Đĩnh, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị