Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Cây, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Cây, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CÂY, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà