Nguyên quán Mỹ Văn - CẩmThi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tự, nguyên quán Mỹ Văn - CẩmThi - Hải Hưng, sinh 1963, hi sinh 12/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 12/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lai chi - Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Lai chi - Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh