Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Quang - Xã Tân Quang - Thị Xã Sông Công - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh