Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/10/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiếu uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trụ - Xã Nghĩa Trụ - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Uý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uý, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại -