Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh