Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Dung, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mùi, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh