Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Kỳ Khoa, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nam hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Kỳ Khoa, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nam hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị