Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Mai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mai, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An