Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Hịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quách Hịch, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Hịch, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quách Hịch, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Hịch, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc