Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ thanh - Xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hoành Bồ - Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Sinh, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương