Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ bá Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ VŨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Vũ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán Đông phong - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chính, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị