Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ban Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa