Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao bì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định