Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Long Mỹ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh