Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Bài, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị