Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Duy An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duy An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội