Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Tiến - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khảm, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khảm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khảm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 26/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị