Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hải lựu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hải lựu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỹ, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Quang - Tam Nông
Liệt sĩ Bùi Duy Sỹ, nguyên quán Hồ Quang - Tam Nông, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỹ, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Duy Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước