Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hồng Thái - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Duy Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Ninh - Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thiên Thuỷ, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị