Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hải An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hải An, nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải An, nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Hải An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý An Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ An Trần Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị