Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Hữu Hiền, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xã Đông - Hà mẫn - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Xã Đông - Hà mẫn - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường – yên Lạc – Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Đông Cường – yên Lạc – Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiền, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị