Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Thâm, nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 27/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước