Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Hữu Tuyến, nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 18/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Hữu Tuyến, nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -