Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huân Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huân Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Xã Văn Phong - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huân, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Huân, nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huân, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh