Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ In, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Cu In, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Cu In, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn In, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà In, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cu In, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công In, nguyên quán Hồng Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hồng In, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Moọc In Dẩu, nguyên quán Xuân Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến In, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị