Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quát, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khăc Thí, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 03/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khăc Thí, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An