Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hải, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hải, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hải, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai