Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Mạnh Việt, nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Việt, nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Việt Phú, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai