Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 18/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hòa - Xã Nhơn Hòa - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Xương - Xã Đức Xương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đa Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng