Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Việt, nguyên quán Cổ An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Việt Phú, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Việt Quang, nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Việt Phú, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh