Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Võ Toanh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Võ Toanh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Năm, nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Năm, nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh