Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Lương Năng, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1909, hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Như Năng, nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 15/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 15/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre