Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ngơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Tâm - Xã Thanh Tâm - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Ngơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Ngơi, nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1945, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGƠI, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 17/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngơi, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngơi, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Ngơi, nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1945, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh