Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Nguyện, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nguyện, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nguyện, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Nguyện, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nguyện, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị