Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Dạy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm dạy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dạy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dạy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Như Bình, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Như Hồng, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Khang, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Kháng, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Như Khanh, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị