Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán Xương lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị