Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nhặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nhặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nhặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Nhặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Nhặt, nguyên quán Khu Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhặt, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhặt, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh